Đang cập nhật
Stt | Mô tả | Đvt | Thông số kỹ thuật |
1 | Kiểu loại | HLC-8016S | |
2 | Xuất xứ | Hàn quốc | |
3 | Nhà sản xuất | HKTC | |
4 | Tải trọng nâng lớn nhất | kg/m | 8.000/2,0 |
5 | Sức nâng lớn nhất tại bán kính lớn nhất | kg/m | 630/19,8 |
6 | Bán kính làm việc lớn nhất | m | 19,8 |
7 | Chiều cao nâng lớn nhất (móc cẩu) | m | 22 |
8 | Chiều cao làm việc lớn nhất (đỉnh cẩu) | m | 23,3 |
9 | Kết cấu cần | Kiểu ống lồng, hình hộp lục giác | |
10 | Số đoạn cần | 6 | |
11 | Góc nâng cần | 0° ~ 80° | |
12 | Góc quay cần | 360° liên tục | |
13 | Tốc độ quay cần | v/ph | 2 |
14 | Tời | Mô tơ thủy lực, bánh răng giảm tốc, phanh cơ khí | |
15 | Cáp tời (đường kính x chiều dài) | 10mm x 120m | |
16 | Trụ quay | Được dẫn động nhờ mô tơ thủy lực kiểu pít tông, trên rãnh bi cầu. Giảm tốc bánh răng trụ và trục vít | |
17 | Áp xuất dầu thủy lực | bar | 210 |
18 | Thùng dầu thủy lực | Lít | 95 |
19 | Lưu lượng dầu thủy lực | L/ph | 61 |
20 | Chân chống | 2 chân trước, 2 chân sau. Vận hành bằng thủy lực theo phương ngang và phương thẳng đứng | |
21 | Độ mở chân chống | m | 2,3 ~ 5,5 |
22 | Thiết bị an toàn tiêu chuẩn | – Ghế ngồi điều khiển trên cao – Van giảm áp hệ thống thủy lực khép kín – Van cân bằng các chức năng nâng cần – Van kiểm tra điều khiển – Kim chỉ góc nâng cần – Chốt an toàn móc cẩu – Phanh tời cơ khí – Còi cảnh báo – Công tắc dừng khẩn cấp – Cảnh báo cuốn tời quá giới hạn |
|
23 | Thiết bị tùy chọn | – Thiết bị làm mát dầu thủy lực – Giỏ thép – Cảm biến nhiệt độ (Cho những vùng khí hậu lạnh) – Thiết bị chống cuốn tời quá giới hạn – Thiết bị chống tách dây tời – Bộ giới hạn tức thời tự động (AML) – Thiết bị chống quá tải |
|
24 | Khuyến nghị xe tải ứng dụng | Tải trọng chuyên chở tối thiểu 5 tấn |
Nhà sản xuất có quyền cải tiến, thay đổi bất kỳ thông số nào mà không cần báo trước.
HLC-12015S
HLC - 10015S
HLC-8026A
Copyright © 2020 INAMCO. All reversed
Web designed by iColor